THÁNH GIÁO:

Trang    1    2    3    4     5    6    7    8    9    10

Sắp xếp theo mẫu tự đầu của tên tác giả

A B C D Ð E G H
I K L M N O P Q
R S T U V X Y

 

Trang 5: Các mẫu tự Q - V

 

QUAN-ÂM BỒ-TÁT

    Ba Yếu Tố Quyết Ðịnh (Quan-Thế-Âm Bồ-Tát)

    Ðạo Ðức là Siêu Chánh Trị (Quan-Âm Như-Lai, 2-3-1969)

    Phương Pháp Tu Thân Hành Ðạo (Quan-Âm Bồ-Tát, 3-5-1969)

    Văn Phòng Phổ-Thông Giáo-Lý 21-3-1965 (Quan-Âm Như-Lai)

    Chữ Tâm - Huờn-Cung Ðàn 13-6-1965 (Quan-Âm Bồ-Tát)

    Huờn-Cung Ðàn 27-6-1965 (Thường-Cư Nam-Hải Quan-Âm Như-Lai)

    Chơn-Lý Ðàn 14-1-1966 (Quan-Âm Bồ-Tát)

    Chứng lễ Khai Xuân - Thánh Thất Bình Hòa 23-1-1966 (Quan-Âm Bồ-Tát, Giáo Tông Nguyễn Ngọc Tương)

    Tìm chữ “Muốn” (Quan-Âm Bồ-Tát, 17-2-1967)

    Huấn nữ chơn ngôn (Quan-Âm Bồ-Tát, 11-3-1967)

    Đạo lý của người hành Đạo (Quan-Âm Bồ-Tát, 9-5-1967)

    Ý thức hệ Nữ-Chung-Hòa (Quan-Âm Bồ-Tát, 18-10-1967)

    Ngọn đuốc soi lòng (Quan-Âm Bồ-Tát, 23-10-1967)

    Giải Thoát (Quan Âm Bồ Tát, 12-5-1970)

    Kiểm Ðiểm Thân Tâm (Quan Âm Bồ Tát, 18-7-1970)

    Nhẫn Nhục (Quan Âm Bồ Tát, 12-11-1970)

    Nguyên lý tuyệt đối (Quan-Âm Bồ-Tát, 2-2-1971)

 

QUAN-ÂM PHỔ-CHIẾU PHÁP-BẢO TÂM-KINH

 

QUAN-THÁNH ÐẾ-QUÂN

    Quan Thánh Ðế Quân (23-7-1977)

    Quan Thánh Ðế Quân (25-7-1977)

    Xả Thân Cứu Thế (Quan-Thánh Đế-Quân)

    Đào Luyện Tinh Thần (Quan-Thánh Đế-Quân)

    Ba đào sóng nổi (Quan-Thánh Đế-Quân, 24-3-1932)

    Bổn Phận Người Hướng Ðạo (Quan-Thánh Ðế-Quân)

    Luật Nhân Quả (Quan-Thánh Ðế-Quân)

    Huờn-Cung Ðàn 12-7-1965 (Hiệp-Thiên Ðại-Ðế)

    Ngọc-Ðiện Huỳnh-Hà 22-7-1965 (Quan-Thánh Ðế-Quân)

    Xuân về cảnh cũ - Liên Hoa Cửu Cung 24-1-1966 (Quan-Thánh Đế-Quân, Thiện-Pháp Nguyễn Bửu Tài)

    Đàn Ngọ-thời, ngày 29 tháng 2 năm Mậu-Thân (Quan-Thánh Đế-Quân, 27-3-1968)

    Đức khiêm tốn và phục thiện (Quan-Thánh Ðế-Quân, 25-2-1971)

    Hãy làm sáng lại tâm linh (Hiệp-Thiên Đại-Đế Quan-Thánh Đế-Quân, 3-10-1972)

 

QUẢNG-ĐỨC CHƠN-TIÊN

    Huấn Dụ Của Quảng-Ðức Chơn-Tiên Trần Văn-Quế (8-7-1981)

 

SAINT JEAN CHÍ THÁNH

    Qui Nguyên (Chí-Thánh Saint Jean)

 

SÁM-HỐI KINH

 

TÂY-VƯƠNG THÁNH-MẪU

    Ðạo Là Thuyền Bơi Ngược Nước (Tây-Vương Thánh-Mẫu)

 

TỀ-THIÊN ĐẠI-THÁNH

    Huờn-Cung Ðàn 27-7-1965 (Tề-Thiên Ðại-Thánh - Thiên-Linh Chơn-Tiên)

    Hòa-Đồng Tôn-Giáo, Đàn Tý thời 15-6 Kỷ-Dậu (Đấu Chiến Thắng Phật, 28-7-1969)

 

TIỀN BỐI ĐẠI-ĐẠO (Xếp theo mẫu tự)

    Chúc Xuân - Vĩnh Nguyên Tự 21-1-1966 (Tiền Bối Đại-Đạo)

    Hội Đồng Tiền Bối - Thiên Lý Đàn 4-2-1966

    Tu thân, phổ độ và gương xưa (Chư vị tiền bối, 25-9-1967)

    Giáo hội Tiên-Thiên Minh-Đức (23-10-1967)

    Tiền Bối Ðại-Ðạo Chúc Xuân (Hội Ðồng Tiền Bối Ðại-Ðạo, 6-2-1970)  

    Tu Học Nội Tâm (Hội Ðồng Tiền Bối, 29-10-1970)

 

CAO-TRIỀU-PHÁT

    Thanh thiếu niên mầm non đất nước (Cao Triều Phát, 1-10-1967)

    Trọng trách Thanh Thiếu Niên (Cao Triều Phát, 1-12-1967)

    Tình thương cao cả (Cao-Triều-Phát, 9-6-1971)

    Thanh thiếu niên mầm non đạo đức (Cao-Triều-Phát, 2-12-1971)

 

CAO-TRIỀU-TRỰC

    Kinh Nghiệm Ðạo Ðức (Cao Triều Trực, 8-10-1970)

 

CHƠN-THƯỜNG ĐẠO-SĨ

    Tỉnh mộng trần (Chơn-Thường Ðạo-Sĩ, 11-9-1971)

 

ĐÔNG-THẮNG CHƠN-NHƯ

    Định nghĩa Cao Thượng Bửu Tòa - Đời người và sự nghiệp 2-10-1966 (Đông Thắng Chơn Như & Cao Triều Trực)

 

NGỌC-LỊCH-NGUYỆT

    Kết hợp kinh nghiệm đạo lý để hành Đạo độ đời (Ngọc-Lịch-Nguyệt, 19-10-1968)

 

NGÔ-ĐẠI-TIÊN (Xin bấm vào tên)

 

NGUYỄN-NGỌC-TƯƠNG

    Lòng người hướng đạo (Nguyễn Ngọc Tương, 1-10-1967)

 

NGUYỆT-TÂM CHƠN-NHƠN (Xin bấm vào tên)

 

PHẠM-CÔNG-TẮC

    Trách nhiệm người hướng Đạo (Hộ-Pháp Phạm-Công Tắc, 10-3-1971)

    Hộ Pháp Phạm Công Tắc (27-9-1977)

 

PHAN-THANH

    Quan niệm người tu (Phan Thanh, 2-12-1967)

 

THƯỢNG-TRUNG-NHỰT

    Tâm sự nhị vị tiền bối (Thượng Trung Nhựt, Ngọc Lịch Nguyệt, 24-3-1967)

     

THÁI-ẤT THIÊN-TÔN

    Đàn Tý thời, ngày 30 tháng 2 Mậu-Thân (Thái-Ất Thiên-Tôn, 28-03-1968)

 

THÁI-THƯỢNG ÐẠO-TỔ

    Thái Thượng Ðạo Tổ chúc mừng Tam Giáo Qui Nguyên (27-9-1977)

    Tu Tâm luyện Tánh (Thái-Thượng Lão-Quân)

    Hình Nhi Trung Học (Thái-Thượng Lão-Quân)

    Văn Thiện Ngôn Tắc Bái (Thái-Thượng Ðạo-Tổ)

    Kềm Tâm Ðịnh Tánh (Thái-Thượng Ðạo-Tổ)

 

THÁNH-ĐỨC CHUYỂN-MÊ

 

THÁNH-ĐỨC CHƠN-KINH

 

THÁNH-ĐỨC CHƠN-TRUYỀN TRUNG-ĐẠO

 

THANH-HƯ ĐẠO-ĐỨC CHƠN-QUÂN

    Tu tánh luyện mạng (Thanh-Hư Đạo-Đức Chơn-Quân, 10-7-1968)

 

THÁNH NỮ JEANNE D'ARC

    Thuyết Nữ Đạo Hòa Minh (Thánh-Nữ Jeanne D'Arc, Ngô-Ðại-Tiên)

 

THÁNH-NGÔN HIỆP-TUYỂN (Tòa Thánh Tây-Ninh, Quyển 1 và 2)

 

THÁNH-HUẤN HIỆP-TUYỂN Quyển 1 (Tòa Thánh Châu-Minh)

 

THÁNH-HUẤN HIỆP-TUYỂN Quyển 2 (Tòa Thánh Châu-Minh)

 

THẤT-CHƠN NHƠN-QUẢ

 

THẤT-NƯƠNG DIÊU-TRÌ-CUNG

    Ðàn Lịnh Cấp Thẻ Ðạo của Ðức Tây-Vương-Mẫu (Thất-Nương Diêu-Trì-Cung)

 

THỂ-LIÊN TIÊN-NỮ 

    Tu Thân Lập Ðức (Thể Liên Tiên Nữ)

 

THÍCH-CA MÂU-NI PHẬT

    Giải về Tam Giáo Qui Nguyên - Thích Ca Mâu Ni Phật (1-7-1977)

    Thích Ca Mâu Ni Phật (3-7-1977)

    Lễ An Vị Tam Giáo Qui Nguyên (1-8-1977)

    Bài Cầu Nguyện chung cho Dân Tộc Việt Nam (7-8-1977)

    Minh Tâm kiến Tánh

    Hạnh Phúc Tiêu Diệt và Bất Diệt (Như-Lai Phật-Tổ)

    Huờn-Cung Ðàn 7-5-1965 (Quan-Âm Như-Lai - Thích-Ca Như-Lai)

    Dạy cách thoát khổ

    Ngũ chi Đại Đạo (21-5-1961)

 

THIÊN-HUYỀN-TÂM

    (Coi trong phần ĐẠI-GIÁC KIM-TIÊN)

 

TÔN-TẨN

    Hòa-Đồng Tôn-Giáo, Đàn Tý thời 15-6 Kỷ-Dậu (Tôn-Tẩn, 28-7-1969)

 

TRẦN-HƯNG-ĐẠO ĐẠI-VƯƠNG

    Phận sự làm trai (Trần Hưng Ðạo Ðại Vương, 19-2-1939)

    Buổi Tam-Kỳ Chí-Tôn đại xá (Trần Hưng Ðạo Ðại Vương, 11-5-1956)

    Ðem Ðạo vào đời (Trần-Hưng-Ðạo, 7-2-1968)

    Thiên-Lý Ðàn 10-5-1965 (Tổng-Lý T.H.Ð. - Giáo-Tông Ð.Ð. - Ðông-Phương C.Q.)

    Luật Tiến Hóa (Hưng Ðạo Ðại Vương)

    Tâm Bát-Nhã (Trần-Hưng-Đạo Đại-Vương, 6-10-1972)

 

TRƯƠNG-VĨNH-KÝ HẬU SƯ CHÍ THÁNH 

    Đạo Đức Với Văn Chương (Hậu-Sư Chí-Thánh Trương-Vĩnh-Ký)

 

TRƯNG-VƯƠNG THÁNH-NỮ

    Tâm Sự Người Xưa (Thánh Nữ Trưng Vương, 14-9-1970)

 

TU-CHƠN THIỆP-QUYẾT

 

VẠN-HẠNH THIỀN-SƯ

    Thánh Giáo Sưu Tập của Vạn-Hạnh Thiền-Sư

    Tặng sứ đồ nam du hành đạo (Vạn-Hạnh Thiền-Sư, 14-8-1968)

    Bến Mê Bờ Giác (Vạn Hạnh Thiền Sư, 8-2-1970)

    Chơn Lý Ðạo Ðức (Vạn Hạnh Thiền Sư, 11-5-1970)

    Tâm Thanh Tịnh (Vạn Hạnh Thiền Sư, 12-5-1970)

    Thiên Hạ (Vạn Hạnh Thiền Sư, 4-7-1970)

    Trên Ðường Tiến Hóa (Vạn Hạnh Thiền Sư, 4-10-1970)

    Tự tin, tự giác (Vạn-Hạnh Thiền-Sư, 3-3-1971)

    Tu hành (Vạn-Hạnh Thiền-Sư, 9-5-1971)

    Cõi tạm vô thường (Vạn-Hạnh Thiền-Sư, 9-10-1971)

    Vạn giáo đồng nguyên (Vạn-Hạnh Thiền-Sư, 18-10-1971)

    Cảm ứng (Vạn-Hạnh Thiền-Sư, 11-9-1971)

    Phân thanh lóng trược (Vạn-Hạnh Thiền-Sư, 6-11-1971)

    Lẽ sống và lẽ chết (Vạn-Hạnh Thiền-Sư, 18-12-1971)

    Khai Xuân tâm Đạo (Vạn-Hạnh Thiền-Sư, 22-2-1972)

    Hòa hợp nhơn tâm (Vạn-Hạnh Thiền-Sư, 15-8-1972)

 

VĂN-THÙ BỒ-TÁT

    Dưỡng Tánh Tồn Tâm

 

VÂN-HƯƠNG THÁNH-MẪU

    Tình thương thể hiện trong ý nghĩa danh từ "Nữ Chung Hòa" (Vân-Hương Thánh-Mẫu, 7-4-1968)

    Bản chất người tu - Văn Phòng Phổ Thông Giáo Lý 2-7-1966 (Vân Hương Thánh Mẫu)

    Tránh nghiệp trái oan - Ngọc Minh Đài 26-12-1966 (Vân Hương Thánh Mẫu)

    Tình thương thể hiện trong ý nghĩa danh từ “Nữ Chung Hòa” (Vân-Hương Thánh-Mẫu, 7-4-1968)

    Trách nhiệm nữ lưu (Vân-Hương Thánh-Mẫu, 29-7-1971)

    Chơn lý (Vân-Hương Thánh-Mẫu, 29-11-1971)

 

VÕ-TÁNH

    Gây tạo nhân lành (Võ Công Tánh, 20-2-1939)

 

VÔ-DANH TIÊN-TRƯỞNG

    Duy Tâm, Duy Vật (Vô-Danh Tiên-Trưởng)

     Đại Đồng Tôn Giáo (Vô-Danh Tiên-Trưởng)

    Đức Tài Tương Đối (Vô-Danh Tiên-Trưởng)

    Từ Bi, Bác Ái, Công Bình, Thủ Tín (Vô-Danh Tiên-Trưởng, Lý Thái Bạch)

    Thuyết Phá Mê Hồn (Vô-Danh Tiên-Trưởng)

    Thuyết Đổi Thay Tư Tưởng (Vô-Danh Tiên-Trưởng)

    Minh Cảnh Chiếu Trần (Vô-Danh Tiên-Trưởng)

    Tự Do, Bình Đẳng (Vô-Danh Tiên-Trưởng)

    Con Đường Kinh Nghiệm (Vô-Danh Tiên-Trưởng)

    Trí Nhân Dũng (Tiên-Trưởng Vô-Vi)

 

Trang    1    2    3    4    5    6    7    8    9    10